TT | Tên đơn vị | chỉ tiêu | chú thích |
| TRƯỜNG CÓ LỚP CHUYÊN | | |
1 | THPT chuyên thủ đô hà nội – Amsterdam | 605 | Tuyển 16 lớp cho 12 môn chuyên |
| Hệ chuyên | 560 | Một lớp Pháp dù vậy ngữ |
| Hệ ko chuyên | 45 | |
| Hệ dù vậy bằng tú tài A-Level | – | chỉ tiêu chương trình dù vậy bằng được Sở Giáo dục và huấn luyện và đào tạo giao sau |
2 | THPT Chu Văn An | 665 | |
| Hệ chuyên | 350 | Tuyển 10 lớp cho 10 môn chuyên. |
| Hệ ko chuyên | 315 | Tuyển một lớp Pháp dù vậy ngữ và một lớp Nhật ngoại ngữ 1 |
| Hệ dù vậy bằng tú tài A-Level | – | |
3 | THPT chuyên Nguyễn Huệ | 525 | Tuyển 15 lớp cho 11 môn chuyên (Trong số đó một lớp chuyên tiếng Pháp 3 năm) |
4 | THPT Sơn Tây | 585 | |
| Hệ chuyên | 315 | Tuyển 9 lớp chuyên |
| Hệ ko chuyên | 270 | Tuyển một lớp tiếng Pháp |
| TRƯỜNG ko tồn tại LỚP CHUYÊN | | |
| KHU VỰC 1 | | |
| Ba Đình | | |
1 | THPT Phan Đình Phùng | 675 | Tuyển một lớp tiếng Nhật ngoại ngữ 2 |
2 | THPT Phạm Hồng Thái | 675 | |
3 | THPT Nguyễn Trãi – Ba Đình | 640 | Mỗi lớp 40 học trò do phòng có diện tích S nhỏ |
| Tây Hồ | | |
4 | THPT Tây Hồ | 675 | |
| KHU VỰC 2 | | |
| hoàn trả Kiếm | | |
5 | THPT Trần Phú – hoàn trả Kiếm | 720 | |
6 | THPT Việt Đức | 765 | Tuyển một lớp tiếng Nhật ngoại ngữ 1, một lớp tiếng Đức ngoại ngữ 2, một lớp tiếng Pháp |
| Hai Bà Trưng | | |
7 | THPT Thăng Long | 675 | |
8 | THPT Trần Nhân Tông | 675 | |
9 | THPT kết đoàn – Hai Bà Trưng | 675 | |
| KHU VỰC 3 | | |
| Q. Đống Đa | | |
10 | THPT Q. Đống Đa | 675 | Tuyển một lớp tiếng Nhật ngoại ngữ 2 |
11 | THPT Kim Liên | 765 | Tuyển một lớp tiếng Nhật ngoại ngữ 1 |
12 | THPT Lê Quý Đôn – Q. Đống Đa | 720 | |
13 | THPT quang đãng Trung – Q. Đống Đa | 675 | |
| Thanh Xuân | | |
14 | THPT Nhân Chính | 585 | |
15 | Trần Hưng Đạo – Thanh Xuân | 675 | |
16 | THPT Khương Đình | 675 | |
17 | THPT Khương Hạ | 280 | 40 học trò một lớp |
| Cầu Giấy | | |
18 | THPT Cầu Giấy | 720 | |
19 | THPT Yên Hòa | 675 | |
| KHU VỰC 4 | | |
| Hoàng Mai | | |
20 | THPT Hoàng Văn Thụ | 675 | |
21 | THPT Trương Định | 720 | |
22 | THPT Việt Nam – Ba Lan | 720 | |
| Thanh Trì | | |
23 | THPT Ngô Thì Nhậm | 675 | |
24 | THPT Ngọc Hồi | 585 | |
25 | THPT Đông Mỹ | 540 | |
26 | THPT Nguyễn Quốc Trinh | 585 | |
| KHU VỰC 5 | | |
| Long Biên | | |
27 | THPT Nguyễn Gia Thiều | 675 | |
28 | THPT Lý Thường cạn kiệt | 495 | |
29 | THPT Thạch Bàn | 720 | |
30 | THPT Phúc Lợi | 720 | |
| Gia Lâm | | |
31 | THPT Cao Bá Quát – Gia Lâm | 675 | |
32 | THPT Dương Xá | 630 | |
33 | THPT Nguyễn Văn Cừ | 585 | |
34 | THPT Yên Viên | 630 | |
| KHU VỰC 6 | | |
| Sóc Sơn | | |
35 | THPT Đa Phúc | 675 | |
36 | THPT Kim Anh | 495 | |
37 | THPT Minh Phú | 450 | |
38 | THPT Sóc Sơn | 630 | |
39 | THPT Trung Giã | 540 | |
40 | THPT Xuân Giang | 450 | |
| Đông Anh | | |
41 | THPT Bắc Thăng Long | 675 | |
42 | THPT Cổ Loa | 675 | |
43 | THPT Đông Anh | 630 | |
44 | THPT Liên Hà | 675 | |
45 | THPT Vân Nội | 675 | |
| Mê Linh | | |
46 | THPT Mê Linh | 450 | |
47 | THPT quang đãng Minh | 450 | |
48 | THPT Tiền Phong | 450 | |
49 | THPT Tiến Thịnh | 450 | |
50 | THPT Tự Lập | 450 | |
51 | THPT Yên Lãng | 450 | |
| KHU VỰC 7 | | |
| Bắc Từ Liêm | | |
52 | THPT Nguyễn Thị Minh Khai | 675 | |
53 | THPT Xuân Đỉnh | 675 | |
54 | THPT Thượng Cát | 585 | |
| Nam Từ Liêm | | |
55 | THPT Đại Mỗ | 720 | |
56 | THPT Trung Văn | 480 | 40 học trò một lớp |
57 | THPT Xuân Phương | 675 | |
58 | THPT Mỹ Đình | 520 | 40 học trò một lớp |
| Hoài Đức | | |
59 | THPT Hoài Đức A | 630 | |
60 | THPT Hoài Đức B | 675 | |
61 | THPT Vạn Xuân – Hoài Đức | 585 | |
62 | THT Hoài Đức C | 495 | |
| Đan Phượng | | |
63 | THPT Đan Phượng | 675 | |
64 | THPT Hồng Thái | 585 | |
65 | THPT Tân Lập | 585 | |
| KHU VỰC 8 | | |
| Phúc Thọ | | |
66 | THPT Ngọc Tảo | 675 | |
67 | THPT Phúc Thọ | 630 | |
68 | THPT Vân Cốc | 540 | |
| Sơn Tây | | |
69 | THPT Tùng Thiện | 675 | |
70 | THPT Xuân Khanh | 540 | |
| Ba Vì | | |
71 | THPT Ba Vì | 675 | |
72 | THPT Bất Bạt | 495 | |
73 | Phổ thông Dân tộc nội trú | 140 | 35 học trò một lớp |
74 | THPT Ngô Quyền – Ba Vì | 675 | |
75 | THPT Quảng Oai | 675 | |
76 | THPT Minh quang đãng | 405 | |
| KHU VỰC 9 | | |
| Thạch Thất | | |
77 | THPT Bắc Lương Sơn | 450 | |
78 | Hai Bà Trưng – Thạch Thất | 585 | |
79 | Phùng xung khắc Khoan – Thạch Thất | 630 | |
80 | THPT Thạch Thất | 675 | |
81 | THPT Minh Hà | 450 | |
| Quốc Oai | | |
82 | THPT Cao Bá Quát – Quốc Oai | 540 | |
83 | THPT Minh Khai | 630 | |
84 | THPT Quốc Oai | 675 | |
85 | THPT Phan Huy Chú – Quốc Oai | 540 | |
| KHU VỰC 10 | | |
| Hà Đông | | |
86 | THPT Lê Quý Đôn – Hà Đông | 720 | |
87 | THPT quang đãng Trung – Hà Đông | 720 | |
88 | THPT Trần Hưng Đạo – Hà Đông | 720 | |
| Chương Mỹ | | |
89 | THPT Chúc Động | 675 | |
90 | THPT Chương Mỹ A | 675 | |
91 | THPT Chương Mỹ B | 675 | |
92 | THPT Xuân Mai | 675 | |
93 | Nguyễn Văn Trỗi | 675 | |
| Thanh Oai | | |
94 | THPT Nguyễn Du – Thanh Oai | 630 | |
95 | THPT Thanh Oai A | 630 | |
96 | THPT Thanh Oai B | 630 | |
| KHU VỰC 11 | | |
| Thường Tín | | |
97 | THPT Thường Tín | 630 | |
98 | THPT Nguyễn Trãi – Thường Tín | 540 | |
99 | THPT Lý Tử Tấn | 585 | |
100 | THPT Tô Hiệu – Thường Tín | 585 | |
101 | THPT Vân Tảo | 540 | |
| Phú Xuyên | | |
102 | THPT Đồng Quan | 540 | |
103 | THPT Phú Xuyên A | 675 | |
104 | THPT Phú Xuyên B | 540 | |
105 | THPT Tân Dân | 495 | |
| KHU VỰC 12 | | |
| Mỹ Đức | | |
106 | THPT Hợp Thanh | 495 | |
107 | THPT Mỹ Đức A | 675 | |
108 | THPT Mỹ Đức B | 585 | |
109 | THPT Mỹ Đức C | 495 | |
| Ứng Hòa | | |
110 | THPT Đại Cường | 315 | |
111 | THPT Lưu Hoàng | 360 | |
112 | THPT Trần Đăng Ninh | 540 | |
113 | THPT Ứng Hòa A | 540 | |
114 | THPT Ứng Hòa B | 450 | |
| TRƯỜNG TỰ CHỦ | | |
1 | THPT Phan Huy Chú – Q. Đống Đa (quận Q. Đống Đa) | 320 | Tuyển một lớp tiếng Nhật ngoại ngữ 2 |
2 | THPT Lê Lợi (quận Hà Đông) | 350 | |
3 | THPT Hoàng Cầu (quận Q. Đống Đa) | 450 | |
4 | TH, THCS, THPT Thực nghiệm, KHGD (quận Ba Đình) | 160 | |
5 | THCS, THPT Nguyễn Tất Thành (quận Cầu Giấy) | 450 | |
6 | Phổ thông năng khiếu thể dục thể thao (quận Nam Từ Liêm) | 315 | |
7 | THCS, THPT Trần Quốc Tuấn (quận Nam Từ Liêm) | 270 | |
8 | THPT Khoa học giáo dục (quận Bắc Từ Liêm) | 450 | |
9 | THPT Lâm nghiệp, gồm: | 540 | |
| Hệ phổ thông dân tộc nội trú | 90 | Tuyển học trò dân tộc |
| Hệ THPT | 450 | Tuyển 4 lớp, 180 học trò khu vực huyện Chương Mỹ |